Giải Toán lớp 6 Bài 7: Quan hệ chia hết tính chất chia hết sách Cánh diều là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp các em học sinh lớp 6 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, đối chiếu lời giải hay, chính xác.
Bạn đang xem: Giải sách giáo khoa toán lớp 6 tập 1
Tài liệu được biên soạn chi tiết, chính xác và đầy đủ các bài tập trong sách giáo khoa Cánh diều trang 34 giúp các em xem gợi ý giải các bài tập của bài 7: Quan hệ chia hết tính chất chia hết. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Toán 6 Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Giải Toán 6 Cánh Diều Quan hệ chia hếtGiải Toán 6 Cánh Diều Tính chất chia hếtGiải Toán 6 trang 34 phần Bài tập1. Khái niệm về chia hết
Luyện tập vận dụng 1
Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b.
Đáp án
Ví dụ: ngày 21 tháng 7
Một ước của 21 là 3
Hai bội của 7 là 14 và 28
2. Cách tìm bội và ước của một số
Hoạt động 2 Toán lớp 6 trang 31
a) Thực hiện các phép tính: 9 . 10; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6
b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9
Đáp án
a) 9 . 0 = 0; 9 . 1 = 9; 9 . 2 = 18; 9 . 3 = 27; 9 . 4 = 36; 9 . 5 = 45; 9 . 6 = 54
b) Bảy bội của 9 là: 0; 9; 18; 27; 36; 45; 54
Luyện tập vận dụng 2 Toán lớp 6 trang 31
a) Viết lại các bội nhỏ hơn 30 của 8.
b) Viết các bội có hai chữ số của 11.
Xem thêm: Bảng Chiều Cao Và Cân Nặng Của Trẻ 7 Tháng Tuổi, Chiều Cao Và Cân Nặng Của Trẻ 7 Tháng Tuổi
Đáp án
a) Các bội nhỏ hơn 30 của 8 là: 0, 8, 16, 24
b) Các bội có hai chữ số của 11 là: 0, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
Hoạt động 3 Toán lớp 6 trang 31
a) Tìm số thích hợp ở dấu ?:
8 : 1 = ?; 8 : 5 = ? (dư ?);
8 : 2 = ?; 8 : 6 = ? (dư ?);
8 : 3 = ? (dư ?); 8 : 7 = ? (dư ?);
8 : 4 = ?; 8 : 8 = ?
b) Hãy chỉ ra các ước của 8
Đáp án
a) 8 : 1 = 8; 8 : 5 = 1 (dư 3);
8 : 2 = 4; 8 : 6 = 1 (dư 2);
8 : 3 = 2 (dư 2); 8 : 7 = 7 (dư 1);
8 : 4 = 2; 8 : 8 = 1
b) Các ước của 8 là: 1; 2; 4; 8
Luyện tập vận dụng 3 Toán lớp 6 trang 32
Tìm các ước của 25
Đáp án: Các ước của 25 là: 1; 5; 25
Giải Toán 6 Cánh Diều Tính chất chia hết
1. Tính chất chia hêt của một tổng
Hoạt động 4 Toán lớp 6 trang 32
Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu
m | Số a chia hết cho m | Số b chia hết cho m | Thực hiện phép chia (a + b) cho m |
5 | 95 | 55 | (95 + 55) : 5 = 30 |
6 | ? | ? | (? + ?) : 6 = ? |
9 | ? | ? | (?+ ? ) : 9 = ? |
Đáp án
m | Số a chia hết cho m | Số b chia hết cho m | Thực hiện phép chia (a + b) cho m |
5 | 95 | 55 | (95 + 55) : 5 = 30 |
6 | 78 | 54 | (78 + 54) : 6 = 22 |
9 | 45 | 108 | (45 + 108 ) : 9 = 17 |
Luyện tập vận dụng 4 Toán lớp 6 trang 32
Không tính tổng, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5
Đáp án
A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5 vì các số hạng của tổng đều chia hết cho 5
2. Tính chất chia hết của một hiệu
Hoạt động 5 Toán lớp 6 trang 32
Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:
m | Số a chia hết cho m | Số b chia hết cho m | Thực hiện phép chia (a - b) cho m |
7 | 49 | 21 | (49 - 21) : 7 = 4 |
8 | ? | ? | (? - ?) : 8 = ? |
11 | ? | ? | (? - ?) : 11 = ? |
Đáp án
m | Số a chia hết cho m | Số b chia hết cho m | Thực hiện phép chia (a - b) cho m |
7 | 49 | 21 | (49 - 21) : 7 = 4 |
8 | 48 | 16 | (48 - 16) : 8 = 4 |
11 | 55 | 22 | (55 - 22) : 11 = 3 |
3. Tính chất chia hết của một tích
Hoạt động 6 Toán lớp 6 trang 33
Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu:
m | Số a chia hết cho m | Số b tùy ý | Thực hiện phép chia (a . b) cho m |
9 | 36 | 2 | (36 . 2) : 9 = 8 |
10 | ? | ? | (? . ?) : 10 = ? |
15 | ? | ? | (? . ?) : 15 = ? |
Đáp án
m | Số a chia hết cho m | Số b tùy ý | Thực hiện phép chia (a . b) cho m |
9 | 36 | 2 | (36 . 2) : 9 = 8 |
10 | 50 | 7 | (50 . 7) : 10 = 35 |
15 | 75 | 3 | (75 . 3) : 15 = 15 |
Luyện tập vận dụng 6 Toán lớp 6 trang 33
Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao A = 36 . 1 234 + 2 917 . 24 - 54 . 13 chia hết cho 6